Ngày 6 tháng 2, 1981 là 2/1 năm Tân Dậu - Tiết khí 1: Lập Xuân ∡316.82 °
				Ngày 2/1 AL là: ngày Ất Mão, tháng Canh Dần, năm Tân Dậu.  Vạn vật trong vũ trụ bước vào một chu kỳ tuần hoàn mới, vạn vật được thay đổi và  trở lại sức sống mãnh liệt. 
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Tân Dậu | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Thạch Lựu Mộc | 
								Gỗ cây lựu đá | 
							
							
								| Tháng | 
								Canh Dần | 
								Mộc | 
								Dương | 
								Tùng Bách Mộc | 
								Gỗ tùng bách | 
							
							
								| Ngày | 
								Ất Mão | 
								Thuỷ | 
								Âm | 
								Đại Khe Thủy | 
								Nước khe lớn | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Bính Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (1): Lập Xuân (316.820) (2/15)
				Vạn vật trong vũ trụ bước vào một chu kỳ tuần hoàn mới, vạn vật được thay đổi và  trở lại sức sống mãnh liệt. 
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								06:08:35 AM | 
								11:58:03 AM | 
								05:47:31 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								05:46:44 AM | 
								// | 
								06:09:22 PM | 
							
							
								| Biển | 
								05:21:23 AM | 
								// | 
								06:34:43 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								04:56:09 AM | 
								// | 
								06:59:57 PM |