18
14
2, 1981
1, Tân Dậu

Ngày 18/2/1981 là 14/1 năm Tân Dậu

Ngày 14/1 AL là: ngày Đinh Mão, tháng Canh Dần, năm Tân Dậu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Dậu Mộc Âm Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá
Tháng Canh Dần Mộc Dương Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách
Ngày Đinh Mão Hỏa Âm Lư Trung Hỏa Lửa trong lò

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Thủy
Kim
Mộc
Mộc
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Thủy
Kim
Mộc
Mộc
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Hỏa
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Hỏa
Kim
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Hỏa
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 1 - Lập Xuân (328.960) (13/15)

Vạn vật trong vũ trụ bước vào một chu kỳ tuần hoàn mới, vạn vật được thay đổi và trở lại sức sống mãnh liệt.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 44/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:04:48 AM
Mặt trời lặn 05:51:04 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:57:56 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:43:19 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:12:34 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:18:21 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:37:31 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:53:28 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:02:24 PM