7
24
12, 1955
10, Ất Mùi

Ngày 7/12/1955 là 24/10 năm Ất Mùi

Ngày 24/10 AL là: ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Hợi, năm Ất Mùi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Mùi Kim Âm Sa Trung Kim Vàng trong cát
Tháng Đinh Hợi Thổ Âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà
Ngày Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 10

★★☆☆☆ 10. Hành Kim của tháng Mười: Khí của tháng Mười, khí hậu biến hàn (lạnh), Kim khí vào Bệnh, Thủy khí Lâm Quan, nên Kim của tháng Mười nếu Thủy thịnh thì Kim sẽ bị chìm, Hỉ Thổ chế Thủy, Hỏa lại sưởi ấm Kim và trợ Thổ, cũng Hỉ Kim tỷ trợ.

★★★★☆ 10. Hành Thủy của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Thủy khí Lâm Quan, Kim khí vào Bệnh, khí hậu biến hàn (lạnh), nên Thủy của tháng Mười thế Thủy cực thịnh, Hỉ Hỏa để sưởi ấm, Mộc tiết kỳ thế, nếu Thủy vượng thì nhờ Thổ để ngăn Thủy.

★★☆☆☆ 10. Mộc của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Hỏa khí đã Tuyệt, Thủy khí Lâm Quan, Kim khí thì Bệnh, Mộc khí Tràng Sinh, nên Mộc cần nhất gặp Hỏa, và lấy Thổ ngăn Thủy là thượng sách.

★☆☆☆☆ 10. Hỏa của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Thủy khí Lâm Quan, Hỏa khí đã Tuyệt, Kim khí thì Bệnh, Mộc khí đã Tràng Sinh, Hỏa khí của tháng Mười đã tuyệt tích, Hỉ Mộc Sinh vì được cứu, Kỵ gặp Thủy khắc là tai ương, gặp Hỏa thì lợi, hoặc gặp Thổ chế Thủy thì vinh.

★★★☆☆ 10. Thổ của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Thủy Khí Lâm Quan, Kim khí vào Bệnh, Hỏa khí đã Tuyệt, nên Thổ của tháng Mười ngoài thì lạnh ở trong thì ấm, Hỉ Hỏa làm ấm Thổ, Mộc nhiều trợ Hỏa thì vô hại, gặp Thổ tỷ trợ là tốt.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 20 - Tiểu Tuyết (253.80) (13/15)

Tiểu Tuyết là thời điểm bắt đầu có tuyết rơi nhưng ít, trời thêm lạnh.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 04/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:52:16 AM
Mặt trời lặn 05:17:53 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:35:04 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:29:29 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:40:40 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:03:07 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:07:02 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:36:54 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:33:15 PM