26
13
12, 1955
11, Ất Mùi

Ngày 26/12/1955 là 13/11 năm Ất Mùi

Ngày 13/11 AL là: ngày Tân Dậu, tháng Mậu Tý, năm Ất Mùi.

Là ngày không tốt vì: Tam nương sát:

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Mùi Kim Âm Sa Trung Kim Vàng trong cát
Tháng Mậu Tý Hỏa Dương Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét
Ngày Tân Dậu Mộc Âm Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 11

★☆☆☆☆ 11. Hành Kim của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Thủy khí Đế Vượng, Kim khí đã Tử, nên Kim của tháng Mười Một ở vào mùa Đông hàn, bất Hỉ Thủy hàn, Hỉ Hỏa sưởi ấm Kim, nên dùng Mộc tiết khí Thủy và trợ Hỏa để sưởi ấm Kim, nếu Thủy quá vượng thì cần Thổ để ngăn Thủy.

★★★★★ 11. Hành Thủy của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Thủy khí Đế Vượng, Kim khí đã Tử, khí hậu cực hàn, nên Thủy của tháng Mười Một Thủy khí cường hàn (lạnh), Hỉ Hỏa sưởi ấm Thủy, Mộc tiết kỳ thế.

★★☆☆☆ 11. Mộc của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Hỏa khí nhập Thai, Thủy khí thì Đế Vượng, Kim khí đã Tử, Mộc khí thì Mộc Dục, nên Hỉ gặp Hỏa, thứ đến là Kim, Thủy vượng thì Mộc bị úng, Hỉ gặp Thổ để ngăn Thủy.

★☆☆☆☆ 11. Hỏa của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Hỏa khí vào Thai, Thủy khí Đế Vượng, Mộc khí Mộc Dục, nên Hỏa của tháng Mười Một cũng tuyệt tích, Hỉ gặp Mộc, Hỏa, Kỵ gặp Kim, Thủy.

★★★☆☆ 11. Thổ của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một rất lạnh, Thủy khí Đế Vượng, Kim khí đã Tử, Hỉ Hỏa làm ấm Thổ, nếu Thủy thái quá thì lấy Thổ khắc Thủy, Thổ quá vượng thì lấy Mộc tiết Thổ và trợ Hỏa, lại kỵ Kim sinh Thủy.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 22 - Đông Chí (273.130) (3/15)

Đông Chí là giữa mùa Đông. Trên chí tuyến Nam, ánh nắng gần như chiếu thẳng, còn Bắc bán cầu ngày ngắn nhất, đêm dài nhất.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 01/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:02:13 AM
Mặt trời lặn 05:26:03 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:44:08 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:39:17 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:48:59 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:12:45 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:15:32 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:46:23 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:41:53 PM