Ngày 8 tháng 5, 1966 là 18/3 năm Bính Ngọ - Tiết khí 7: Lập Hạ ∡46.64 °
				Ngày 18/3 AL là: ngày Đinh Mão, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Ngọ.  Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Bính Ngọ | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Thiên Hà Thủy | 
								Nước trên trời | 
							
							
								| Tháng | 
								Nhâm Thìn | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Trường Lưu Thủy | 
								Nước chảy mạnh | 
							
							
								| Ngày | 
								Đinh Mão | 
								Hỏa | 
								Âm | 
								Lư Trung Hỏa | 
								Lửa trong lò | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Canh Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (7): Lập Hạ (46.640) (2/15)
				Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								06:21:22 AM | 
								12:40:26 PM | 
								06:59:30 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								05:59:08 AM | 
								// | 
								07:21:43 PM | 
							
							
								| Biển | 
								05:33:02 AM | 
								// | 
								07:47:50 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								05:06:35 AM | 
								// | 
								08:14:16 PM |