1
8
6, 1960
5, Canh Tý

Ngày 1/6/1960 là 8/5 năm Canh Tý

Ngày 8/5 AL là: ngày Canh Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Canh Tý Thổ Dương Bích Thượng Thổ Đất tò vò
Tháng Nhâm Ngọ Mộc Dương Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
Ngày Canh Thân Mộc Dương Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Kim
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa
Kim
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa
Kim
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Kim
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Kim
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Thủy
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Thủy
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Kim
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Kim
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 8 - Tiểu Mãn (70.180) (10/15)

Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:17:22 AM
Mặt trời lặn 07:05:55 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:41:38 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:54:21 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:28:56 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:27:13 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:56:04 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:59:34 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:23:43 PM