1
2
6, 1984
5, Giáp Tý

Ngày 1/6/1984 là 2/5 năm Giáp Tý

Ngày 2/5 AL là: ngày Bính Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Tý.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Tý Kim Dương Hải Trung Kim Vàng trong biển
Tháng Canh Ngọ Thổ Dương Lộ Bàng Thổ Đất đường đi
Ngày Bính Dần Hỏa Dương Lư Trung Hỏa Lửa trong lò

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Thủy
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Thủy
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thủy
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thủy
Thủy
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 8 - Tiểu Mãn (70.410) (10/15)

Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:17:25 AM
Mặt trời lặn 06:06:00 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:41:42 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:54:23 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:29:01 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:27:14 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:56:10 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 03:59:35 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:23:49 PM