1
20
6, 2029
4, Kỷ Dậu

Ngày 1/6/2029 là 20/4 năm Kỷ Dậu

Ngày 20/4 AL là: ngày Nhâm Tuất, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Dậu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Kỷ Dậu Thổ Âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà
Tháng Kỷ Tỵ Mộc Âm Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già
Ngày Nhâm Tuất Thuỷ Dương Đại Hải Thủy Nước biển lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thủy
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 8 - Tiểu Mãn (70.530) (10/15)

Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 48/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:17:30 AM
Mặt trời lặn 06:06:07 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:41:48 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:54:29 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:29:08 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:27:19 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:56:17 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 03:59:40 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:23:56 PM