1
13
9, 1990
7, Canh Ngọ

Ngày 1/9/1990 là 13/7 năm Canh Ngọ

Ngày 13/7 AL là: ngày Kỷ Tỵ, tháng Giáp Thân, năm Canh Ngọ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Canh Ngọ Thổ Dương Lộ Bàng Thổ Đất đường đi
Tháng Giáp Thân Thuỷ Dương Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
Ngày Kỷ Tỵ Mộc Âm Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Kim
Hỏa
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim
Hỏa
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim
Hỏa
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Kim
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 14 - Xử Thử (158.020) (8/15)

Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 01/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:33:07 AM
Mặt trời lặn 05:55:03 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:44:05 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:11:44 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:16:26 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:46:43 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:41:27 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:21:33 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:06:37 PM