10
6
5, 2008
4, Mậu Tý

Ngày 10/5/2008 là 6/4 năm Mậu Tý

Ngày 6/4 AL là: ngày Canh Tuất, tháng Đinh Tỵ, năm Mậu Tý.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Mậu Tý Hỏa Dương Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét
Tháng Đinh Tỵ Thổ Âm Sa Trung Thổ Đất pha cát
Ngày Canh Tuất Kim Dương Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Thủy
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Thủy
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 7 - Lập Hạ (49.430) (4/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:20:31 AM
Mặt trời lặn 06:00:09 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:40:20 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:58:11 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:22:28 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:31:57 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:48:43 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:05:21 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:15:19 PM