11
25
1, 1942
11, Tân Tỵ

Ngày 11 tháng 1, 1942 là 25/11 năm Tân Tỵ - Tiết khí 23: Tiểu Hàn ∡289.84 °

Ngày 25/11 AL là: ngày Giáp Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Tỵ. Tiểu hàn là rét nhẹ, bắt đầu bước vào mùa lạnh nhưng vẫn chưa đến cực điểm.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Tháng Canh Tý Thổ Dương Bích Thượng Thổ Đất tò vò
Ngày Giáp Tý Kim Dương Hải Trung Kim Vàng trong biển

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Thủy
Thủy
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thủy
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thủy
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Thủy
Thủy
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Thủy
Thủy
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Thủy
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (23): Tiểu Hàn (289.840) (5/15)

Tiểu hàn là rét nhẹ, bắt đầu bước vào mùa lạnh nhưng vẫn chưa đến cực điểm.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 24/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 06:08:17 AM 11:51:43 AM 05:35:09 PM
Dân dụng 05:45:36 AM // 05:57:50 PM
Biển 05:19:21 AM // 06:24:05 PM
Thiên văn 04:53:15 AM // 06:50:11 PM