Ngày 12 tháng 10, 1919 là 19/8 năm Kỷ Mùi - Tiết khí 17: Hàn Lộ ∡197.32 °
Ngày 19/8 AL là: ngày Đinh Dậu, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Mùi. Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
_
_ |
Can Chi |
Ngũ Hành |
A/D |
Nạp âm |
Nghĩa |
Năm |
Kỷ Mùi |
Hỏa |
Âm |
Thiên Thượng Hỏa |
Lửa trên trời |
Tháng |
Quý Dậu |
Kim |
Âm |
Kiếm Phong Kim |
Vàng mũi kiếm |
Ngày |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Âm |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
Giờ Canh Tý (23-1h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Kim ↑
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Thủy ↑
Giờ Tân Sửu (1-3h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Kim ↓
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Thổ ↓
Giờ Nhâm Dần (3-5h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Thủy ↑
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Mộc ↑
Giờ Quý Mão (5-7h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Thủy ↓
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Mộc ↓
Giờ Giáp Thìn (7-9h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Mộc ↑
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Thổ ↑
Giờ Ất Tỵ (9-11h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Mộc ↓
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Hỏa ↓
Giờ Bính Ngọ (11-13h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Hỏa ↑
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Hỏa ↑
Giờ Đinh Mùi (13-15h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Hỏa ↓
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Thổ ↓
Giờ Mậu Thân (15-17h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Thổ ↑
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Kim ↑
Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Thổ ↓
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Kim ↓
Giờ Canh Tuất (19-21h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Kim ↑
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Thổ ↑
Giờ Tân Hợi (21-23h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ ↓
Thủy ↓
Hỏa ↓
Kim ↓
Thổ ↓
Kim ↓
Kim ↓
Thủy ↓
Giờ hoàng đạo
Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
Giờ hắc đạo
Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
Tiết khí (17): Hàn Lộ (197.320) (3/15)
Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
Mặt Trời tuần 24/2025
Tại |
Mọc |
Cực đỉnh |
Lặn |
Mặt trời |
05:33:28 AM |
11:30:47 AM |
05:28:06 PM |
Dân dụng |
05:12:15 AM |
// |
05:49:19 PM |
Biển |
04:47:34 AM |
// |
06:14:00 PM |
Thiên văn |
04:22:56 AM |
// |
06:38:38 PM |