13
30
1, 1945
11, Giáp Thân

Ngày 13 tháng 1, 1945 là 30/11 năm Giáp Thân - Tiết khí 23: Tiểu Hàn ∡292.11 °

Ngày 30/11 AL là: ngày Nhâm Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thân. Tiểu hàn là rét nhẹ, bắt đầu bước vào mùa lạnh nhưng vẫn chưa đến cực điểm.

Là ngày không tốt vì: Tránh ngày Thiên tai – Địa họa

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Thân Thuỷ Dương Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
Tháng Bính Tý Thuỷ Dương Giản Hạ Thủy Nước khe suối
Ngày Nhâm Ngọ Mộc Dương Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 11

★☆☆☆☆ 11. Hành Kim của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Thủy khí Đế Vượng, Kim khí đã Tử, nên Kim của tháng Mười Một ở vào mùa Đông hàn, bất Hỉ Thủy hàn, Hỉ Hỏa sưởi ấm Kim, nên dùng Mộc tiết khí Thủy và trợ Hỏa để sưởi ấm Kim, nếu Thủy quá vượng thì cần Thổ để ngăn Thủy.

★★★★★ 11. Hành Thủy của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Thủy khí Đế Vượng, Kim khí đã Tử, khí hậu cực hàn, nên Thủy của tháng Mười Một Thủy khí cường hàn (lạnh), Hỉ Hỏa sưởi ấm Thủy, Mộc tiết kỳ thế.

★★☆☆☆ 11. Mộc của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Hỏa khí nhập Thai, Thủy khí thì Đế Vượng, Kim khí đã Tử, Mộc khí thì Mộc Dục, nên Hỉ gặp Hỏa, thứ đến là Kim, Thủy vượng thì Mộc bị úng, Hỉ gặp Thổ để ngăn Thủy.

★☆☆☆☆ 11. Hỏa của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Hỏa khí vào Thai, Thủy khí Đế Vượng, Mộc khí Mộc Dục, nên Hỏa của tháng Mười Một cũng tuyệt tích, Hỉ gặp Mộc, Hỏa, Kỵ gặp Kim, Thủy.

★★★☆☆ 11. Thổ của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một rất lạnh, Thủy khí Đế Vượng, Kim khí đã Tử, Hỉ Hỏa làm ấm Thổ, nếu Thủy thái quá thì lấy Thổ khắc Thủy, Thổ quá vượng thì lấy Mộc tiết Thổ và trợ Hỏa, lại kỵ Kim sinh Thủy.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (23): Tiểu Hàn (292.110) (8/15)

Tiểu hàn là rét nhẹ, bắt đầu bước vào mùa lạnh nhưng vẫn chưa đến cực điểm.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 24/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 07:08:48 AM 12:52:36 PM 06:36:23 PM
Dân dụng 06:46:10 AM // 06:59:01 PM
Biển 06:19:59 AM // 07:25:12 PM
Thiên văn 05:53:56 AM // 07:51:15 PM