13
9
7, 1940
6, Canh Thìn

Ngày 13 tháng 7, 1940 là 9/6 năm Canh Thìn - Tiết khí 11: Tiểu Thử ∡110.15 °

Ngày 9/6 AL là: ngày Đinh Tỵ, tháng Quý Mùi, năm Canh Thìn. Tiểu Thử là thời điểm mà thời tiết đã khá nóng nhưng vẫn chưa phải là lúc nóng nhất.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Canh Thìn Kim Dương Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Tháng Quý Mùi Mộc Âm Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
Ngày Đinh Tỵ Thổ Âm Sa Trung Thổ Đất pha cát

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết khí (11): Tiểu Thử (110.150) (6/15)

Tiểu Thử là thời điểm mà thời tiết đã khá nóng nhưng vẫn chưa phải là lúc nóng nhất.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 25/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 05:25:26 AM 11:49:30 AM 06:13:34 PM
Dân dụng 05:02:27 AM // 06:36:33 PM
Biển 04:35:21 AM // 07:03:39 PM
Thiên văn 04:07:46 AM // 07:31:15 PM