14
12
4, 1954
3, Giáp Ngọ

Ngày 14/4/1954 là 12/3 năm Giáp Ngọ

Ngày 12/3 AL là: ngày Canh Tý, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Ngọ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Ngọ Kim Dương Sa Trung Kim Vàng trong cát
Tháng Mậu Thìn Mộc Dương Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già
Ngày Canh Tý Thổ Dương Bích Thượng Thổ Đất tò vò

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thủy
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thủy
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Thủy
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Thủy
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 5 - Thanh Minh (23.180) (8/15)

Khí hậu mát mẻ, ấm áp. Cây cối bắt đầu nảy lộc và vạn vật bước vào giai đoạn sinh trưởng.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:32:42 AM
Mặt trời lặn 06:56:09 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:44:26 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:11:16 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:17:35 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:46:11 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:42:41 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:20:56 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:07:56 PM