15
4
2, 2021
1, Tân Sửu

Ngày 15/2/2021 là 4/1 năm Tân Sửu

Ngày 4/1 AL là: ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Sửu Thổ Âm Bích Thượng Thổ Đất tò vò
Tháng Canh Dần Mộc Dương Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách
Ngày Giáp Ngọ Kim Dương Sa Trung Kim Vàng trong cát

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Mộc
Hỏa
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Mộc
Hỏa
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Mộc
Hỏa
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Mộc
Hỏa
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 1 - Lập Xuân (326.230) (11/15)

Vạn vật trong vũ trụ bước vào một chu kỳ tuần hoàn mới, vạn vật được thay đổi và trở lại sức sống mãnh liệt.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 44/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:05:46 AM
Mặt trời lặn 05:50:19 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:58:03 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:44:12 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:11:53 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:19:10 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:36:55 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:54:13 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:01:52 PM