17
10
5, 1959
4, Kỷ Hợi

Ngày 17/5/1959 là 10/4 năm Kỷ Hợi

Ngày 10/4 AL là: ngày Kỷ Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Kỷ Hợi Mộc Âm Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng
Tháng Kỷ Tỵ Mộc Âm Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già
Ngày Kỷ Hợi Mộc Âm Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thủy
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thủy
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa
Thủy
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Thủy
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Thủy
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Thủy
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 7 - Lập Hạ (55.070) (10/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:18:58 AM
Mặt trời lặn 06:01:30 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:40:14 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:56:27 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:24:02 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:29:55 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:50:33 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:03:01 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:17:28 PM