Ngày 18 tháng 10, 2050 là 3/9 năm Canh Ngọ - Tiết khí 17: Hàn Lộ ∡204.52 °
Ngày 3/9 AL là: ngày Tân Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Ngọ. Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
_
_ |
Can Chi |
Ngũ Hành |
A/D |
Nạp âm |
Nghĩa |
Năm |
Canh Ngọ |
Thổ |
Dương |
Lộ Bàng Thổ |
Đất đường đi |
Tháng |
Bính Tuất |
Thổ |
Dương |
Ốc Thượng Thổ |
Đất nóc nhà |
Ngày |
Tân Mùi |
Thổ |
Âm |
Lộ Bàng Thổ |
Đất đường đi |
NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
Giờ Mậu Tý (23-1h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Thổ ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Thủy ↑
Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Thổ ↓
Giờ Canh Dần (3-5h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Kim ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Mộc ↑
Giờ Tân Mão (5-7h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Kim ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Mộc ↓
Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Thủy ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Thổ ↑
Giờ Quý Tỵ (9-11h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Thủy ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Hỏa ↓
Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Mộc ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Hỏa ↑
Giờ Ất Mùi (13-15h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Mộc ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Thổ ↓
Giờ Bính Thân (15-17h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Hỏa ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Kim ↑
Giờ Đinh Dậu (17-19h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Kim ↓
Giờ Mậu Tuất (19-21h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Thổ ↑
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Thổ ↑
Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Hỏa ↑
Kim ↓
Thổ ↓
Hỏa ↑
Thổ ↑
Thổ ↓
Thủy ↓
Giờ hoàng đạo
Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
Giờ hắc đạo
Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
Tiết khí (17): Hàn Lộ (204.520) (10/15)
Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
Mặt Trời tuần 25/2025
Tại |
Mọc |
Cực đỉnh |
Lặn |
Mặt trời |
05:34:12 AM |
11:29:06 AM |
05:24:01 PM |
Dân dụng |
05:12:50 AM |
// |
05:45:23 PM |
Biển |
04:48:01 AM |
// |
06:10:12 PM |
Thiên văn |
04:23:15 AM |
// |
06:34:57 PM |