Ngày 21 tháng 2, 1966 là 2/2 năm Bính Ngọ - Tiết khí 2: Vũ Thủy ∡331.58 °
				Ngày 2/2 AL là: ngày Tân Hợi, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ.  Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Bính Ngọ | Thuỷ | Dương | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | 
							
								| Tháng | Tân Mão | Mộc | Âm | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách | 
							
								| Ngày | Tân Hợi | Kim | Âm | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Mậu Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (2): Vũ Thủy (331.580) (2/15)
				Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 07:03:44 AM | 12:57:43 PM | 06:51:42 PM | 
							
								| Dân dụng | 06:42:19 AM | // | 07:13:08 PM | 
							
								| Biển | 06:17:25 AM | // | 07:38:01 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:52:37 AM | // | 08:02:50 PM |