21
4
2, 1958
1, Mậu Tuất

Ngày 21/2/1958 là 4/1 năm Mậu Tuất

Ngày 4/1 AL là: ngày Kỷ Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Mậu Tuất.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Mậu Tuất Mộc Dương Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng
Tháng Giáp Dần Thuỷ Dương Đại Khe Thủy Nước khe lớn
Ngày Kỷ Tỵ Mộc Âm Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Mộc
Hỏa
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Mộc
Hỏa
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ
Mộc
Hỏa
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ
Mộc
Hỏa
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 2 - Vũ Thủy (331.560) (1/15)

Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:03:47 AM
Mặt trời lặn 05:51:42 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:57:44 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:42:21 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:13:08 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:17:28 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:38:01 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:52:39 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:02:50 PM