21
12
7, 1983
6, Quý Hợi

Ngày 21/7/1983 là 12/6 năm Quý Hợi

Ngày 12/6 AL là: ngày Canh Tuất, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Hợi.

Là ngày không tốt vì: Kỵ xây cất, cưới gả

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Quý Hợi Thuỷ Âm Đại Hải Thủy Nước biển lớn
Tháng Kỷ Mùi Hỏa Âm Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời
Ngày Canh Tuất Kim Dương Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 6

★★★★☆ 6. Hành Kim của tháng Sáu: Khí của tháng Sáu, Hỏa khí vào Suy, Kim khí Quan Đới, Mộc khí nhập Mộ, Qúy Thổ đang nắm lệnh, nên Kim của tháng Sáu Kỵ Thổ táo, nhiệt, Hỉ Thủy nhuận Thổ để sinh Kim, bất Hỉ Thổ táo sinh Kim vì Thổ trọng sẽ lấp mất Kim, cũng Hỉ Kim tỷ trợ để sinh Thủy.

★☆☆☆☆ 6. Hành Thủy của tháng Sáu: Khí của tháng Sáu, Thổ lệnh đương quyền, Hỏa khí đã Suy, Kim khí Quan Đới, Thủy khí nhập Thai, nên Thủy của tháng Sáu Kỵ Thổ trọng ngăn Thủy, và Hỏa trợ Thổ táo, nhiệt, Hỉ Thủy tỷ trợ và Kim là nguồn sinh, Mộc đến tiết Thổ.

★☆☆☆☆ 6. Mộc của tháng Sáu: Khí của tháng Sáu, Hỏa khí tuy suy nhưng khí nóng còn vượng, song Kim khí bắt đầu thịnh. Tiết (Tiểu Thử) của tháng Sáu Hoả (nhiệt), Thổ (khô) vẫn còn táo, nhiệt, Hỉ gặp Kim, Thủy (mừng gặp Kim, Thủy) để tưới nhuần đất (Thổ).

★★★★☆ 6. Hỏa tháng Sáu: Khí của tháng Sáu, Hỏa khí đã Suy, Mộc khí vào Mộ, Kim khí thì Quan Đới, Thủy khí ở Dưỡng, tháng Sáu vẫn còn nóng nên cũng Hỉ (mừng gặp) Thủy để đắc dụng, thứ đến là Kim (vì Kim sinh Thủy), Kỵ gặp Thổ mà không có Thủy, tệ nhất là gặp Hỏa và Thổ vì Hỏa và Thổ quá nóng quá khô.

★★☆☆☆ 6. Thổ của tháng Sáu: Khí Thổ của tháng Sáu, Hỏa khí đã Suy nhưng vẫn còn nóng, Thủy khí vào Dưỡng, Kim khí Quan Đới, nên Thổ của tháng Sáu khí thế vẫn còn táo khô, vẫn Kỵ Hỏa trợ thành táo khô, Hỉ Thủy và Kim sinh trợ.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 11 - Tiểu Thử (117.420) (12/15)

Tiểu Thử là thời điểm mà thời tiết đã khá nóng nhưng vẫn chưa phải là lúc nóng nhất.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 02/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:27:32 AM
Mặt trời lặn 06:12:59 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:50:15 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:04:46 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:35:45 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:37:57 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:02:34 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:10:42 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:29:49 PM