23
26
10, 2000
9, Canh Thìn

Ngày 23/10/2000 là 26/9 năm Canh Thìn

Ngày 26/9 AL là: ngày Giáp Dần, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Canh Thìn Kim Dương Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Tháng Bính Tuất Thổ Dương Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà
Ngày Giáp Dần Thuỷ Dương Đại Khe Thủy Nước khe lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Mộc
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Mộc
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 17 - Hàn Lộ (209.60) (14/15)

Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:35:00 AM
Mặt trời lặn 05:21:32 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:28:16 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:13:31 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:43:02 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:48:34 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:07:59 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:23:42 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:32:51 PM