23
20
6, 1989
5, Kỷ Tỵ

Ngày 23/6/1989 là 20/5 năm Kỷ Tỵ

Ngày 20/5 AL là: ngày Giáp Dần, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Tỵ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Kỷ Tỵ Mộc Âm Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già
Tháng Canh Ngọ Thổ Dương Lộ Bàng Thổ Đất đường đi
Ngày Giáp Dần Thuỷ Dương Đại Khe Thủy Nước khe lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 10 - Hạ Chí (91.240) (1/15)

Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:20:18 AM
Mặt trời lặn 06:11:47 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:46:02 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:57:01 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:35:04 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:29:32 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:02:33 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:01:30 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:30:35 PM