24
9
2, 1980
1, Canh Thân

Ngày 24/2/1980 là 9/1 năm Canh Thân

Ngày 9/1 AL là: ngày Đinh Mão, tháng Mậu Dần, năm Canh Thân.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Canh Thân Mộc Dương Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá
Tháng Mậu Dần Thổ Dương Thành Đầu Thổ Đất trên thành
Ngày Đinh Mão Hỏa Âm Lư Trung Hỏa Lửa trong lò

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Thủy
Kim
Mộc
Mộc
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Thủy
Kim
Mộc
Mộc
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Mộc
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 2 - Vũ Thủy (334.240) (4/15)

Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:02:31 AM
Mặt trời lặn 05:52:11 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:57:21 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:41:09 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:13:33 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:16:20 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:38:23 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:51:34 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:03:08 PM