Ngày 24/4/2020 là 2/4 năm Canh Tý
Ngày 2/4 AL là: ngày Đinh Dậu, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý.
_
_ |
Can Chi |
Ngũ Hành |
A/D |
Nạp âm |
Nghĩa |
Năm |
Canh Tý |
Thổ |
Dương |
Bích Thượng Thổ |
Đất tò vò |
Tháng |
Tân Tỵ |
Kim |
Âm |
Bạch Lạp Kim |
Vàng sáp ong |
Ngày |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Âm |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
Giờ Canh Tý (23-1h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Kim ↑
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Thủy ↑
Giờ Tân Sửu (1-3h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Kim ↓
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Thổ ↓
Giờ Nhâm Dần (3-5h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Thủy ↑
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Mộc ↑
Giờ Quý Mão (5-7h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Thủy ↓
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Mộc ↓
Giờ Giáp Thìn (7-9h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Mộc ↑
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Thổ ↑
Giờ Ất Tỵ (9-11h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Mộc ↓
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Hỏa ↓
Giờ Bính Ngọ (11-13h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Hỏa ↑
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Hỏa ↑
Giờ Đinh Mùi (13-15h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Hỏa ↓
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Thổ ↓
Giờ Mậu Thân (15-17h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Thổ ↑
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Kim ↑
Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Thổ ↓
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Kim ↓
Giờ Canh Tuất (19-21h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Kim ↑
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Thổ ↑
Giờ Tân Hợi (21-23h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim ↑
Kim ↓
Hỏa ↓
Kim ↓
Thủy ↑
Hỏa ↓
Kim ↓
Thủy ↓
Giờ hoàng đạo
Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
Giờ hắc đạo
Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
Tiết 6 - Cốc Vũ (340) (4/15)
Cốc Vũ là mưa rào. Trong đó, Vũ là mưa, Cốc là ngũ cốc. Những cơn mưa vào cuối Thu là những trận mưa rào, rơi xuống như những hạt ngũ cốc. Theo một hàm nghĩa khác, trong nông nghiệp các loài hoa màu, cây cối sinh trưởng phát triển tốt thì lượng mưa rất quan trọng. Vì thế, năm nào vào thời điểm này có xuất hiện mưa rào thì báo hiệu cho một năm mùa màng bội thu.
Mặt Trời tuần 48/2024
Hiện tượng |
Thời điểm |
Mặt trời mọc |
05:26:47 AM |
Mặt trời lặn |
05:57:19 PM |
Mặt trời cực đỉnh |
11:42:03 AM |
Mặt trời mọc (dân dụng) |
05:05:02 AM |
Mặt trời lặn (dân dụng) |
06:19:04 PM |
Mặt trời mọc (biển) |
04:39:31 AM |
Mặt trời lặn (biển) |
06:44:35 PM |
Mặt trời mọc (thiên văn) |
04:13:46 AM |
Mặt trời lặn (thiên văn) |
07:10:20 PM |