24
14
7, 1953
6, Quý Tỵ

Ngày 24/7/1953 là 14/6 năm Quý Tỵ

Ngày 14/6 AL là: ngày Bính Tý, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Tỵ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Quý Tỵ Thuỷ Âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh
Tháng Kỷ Mùi Hỏa Âm Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời
Ngày Bính Tý Thuỷ Dương Giản Hạ Thủy Nước khe suối

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Thủy
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Thủy
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thủy
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thủy
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 12 - Đại Thử (120.480) (15/15)

Đại Thử là tiết khí có nhiệt độ cao nhất trong năm, nắng oi ả. Bởi tiết Đại Thử chịu ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới và các cơn bão.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 02/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:28:16 AM
Mặt trời lặn 07:12:24 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:50:20 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:05:37 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:35:04 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:38:56 AM
Mặt trời lặn (biển) 08:01:44 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:11:50 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:28:50 PM