25
2
2, 1963
2, Quý Mão

Ngày 25/2/1963 là 2/2 năm Quý Mão

Ngày 2/2 AL là: ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão.

Tiết khí (2): Vũ Thủy (335.330) (6/15)

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Quý Mão Kim Âm Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Tháng Ất Mão Thuỷ Âm Đại Khe Thủy Nước khe lớn
Ngày Kỷ Hợi Mộc Âm Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 2

★☆☆☆☆ 2. Hành Kim của tháng Hai: Khí Kim của tháng Hai, Mộc khí Đế Vượng, Hỏa khí Mộc Dục, Kim khí vào Thai, Thủy khí đã Bệnh, nên Kim của tháng Hai vẫn suy nhược, Kỵ Thổ lấp Kim không thể sinh Kim, vẫn Hỉ Hỏa để cướp khí của Mộc và được Kim phù trợ.

★☆☆☆☆ 2. Hành Thủy của tháng Hai: Khí của tháng Hai, Mộc khí Đế Vượng, Thủy khí đã Tử, nên Thủy của tháng Hai, rất Hỉ gặp Kim để sinh Thủy và khắc chế Mộc, nếu Thủy vượng nên có Thổ để ngăn Thủy.

★★★★★ 2. Mộc của tháng Hai: Khí của tháng Hai, khí lạnh bắt đầu diệu bớt nên có Hỏa là quý, thứ đến là Thủy, hoặc có thể dùng Thổ để điều tiết, Kỵ Kim khắc mầm non của Mộc.

★★★☆☆ 2. Hỏa của tháng Hai: Khí của tháng Hai, Mộc khí Đế Vượng, Hỏa khí Mộc Dục, Thủy khí đã Tử, Hỉ Thủy (mừng gặp được Thủy), lại thích (Hỉ) Kim sinh Thủy để . Nhưng không thích Thủy quá mạnh, khắc Hỏa.

★★☆☆☆ 2. Thổ của tháng Hai: Khí Thổ của tháng Hai, Hỏa khí Mộc Dục, Mộc khí Đế Vượng, Kim khí vào Tử, nên Thổ của tháng Hai khí thế vẫn cô hư, vô dụng, Hỉ Hỏa sinh phù, gặp Thổ tỷ trợ là tốt, gặp Mộc nhiều thì Hỉ Kim chế Mộc.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết khí (2): Vũ Thủy (335.330) (6/15)

Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 6-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 20/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 07:02:02 AM
Mặt trời lặn 06:52:26 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:57:14 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:40:41 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:13:47 PM
Mặt trời mọc (biển) 06:15:53 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:38:35 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:51:09 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:03:19 PM