25
14
3, 1994
2, Giáp Tuất

Ngày 25/3/1994 là 14/2 năm Giáp Tuất

Ngày 14/2 AL là: ngày Canh Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Tuất.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Tuất Hỏa Dương Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
Tháng Đinh Mão Hỏa Âm Lư Trung Hỏa Lửa trong lò
Ngày Canh Tuất Kim Dương Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc
Thổ
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Thổ
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Mộc
Thổ
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Thủy
Thổ
Mộc
Thổ
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Thủy
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Thổ
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Thổ
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc
Thổ
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 4 - Xuân Phân (3.820) (3/15)

Cây cỏ đã trải qua cái rét của mùa Đông và chuẩn bị bước sang giai đoạn phát triển dưới nắng ấm của mùa Xuân.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:45:05 AM
Mặt trời lặn 05:55:05 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:50:05 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:23:58 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:16:12 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:59:20 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:40:50 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:34:39 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:05:30 PM