Ngày 25 tháng 5, 1970 là 21/4 năm Canh Tuất - Tiết khí 8: Tiểu Mãn ∡63.06 °
				Ngày 21/4 AL là: ngày Ất Tỵ, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tuất.  Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Canh Tuất | 
								Kim | 
								Dương | 
								Thoa Xuyến Kim | 
								Vàng trang sức | 
							
							
								| Tháng | 
								Tân Tỵ | 
								Kim | 
								Âm | 
								Bạch Lạp Kim | 
								Vàng sáp ong | 
							
							
								| Ngày | 
								Ất Tỵ | 
								Hỏa | 
								Âm | 
								Phú Đăng Hỏa | 
								Lửa đèn to | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Bính Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (8): Tiểu Mãn (63.060) (4/15)
				Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								06:17:42 AM | 
								12:40:43 PM | 
								07:03:45 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								05:54:53 AM | 
								// | 
								07:26:34 PM | 
							
							
								| Biển | 
								05:28:01 AM | 
								// | 
								07:53:26 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								05:00:41 AM | 
								// | 
								08:20:46 PM |