Ngày 26 tháng 1, 1957 là 26/12 năm Đinh Dậu - Tiết khí 24: Đại Hàn ∡305.48 °
				Ngày 26/12 AL là: ngày Mậu Tuất, tháng Tân Sửu, năm Đinh Dậu.  Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Đinh Dậu | Hỏa | Âm | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | 
							
								| Tháng | Tân Sửu | Thổ | Âm | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò | 
							
								| Ngày | Mậu Tuất | Mộc | Dương | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Tiết khí (24): Đại Hàn (305.480) (6/15)
				Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:10:01 AM | 11:56:31 AM | 05:43:01 PM | 
							
								| Dân dụng | 05:47:48 AM | // | 06:05:14 PM | 
							
								| Biển | 05:22:02 AM | // | 06:31:00 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:56:25 AM | // | 06:56:37 PM |