28
29
11, 1902
10, Nhâm Dần

Ngày 28 tháng 11, 1902 là 29/10 năm Nhâm Dần - Tiết khí 20: Tiểu Tuyết ∡244.53 °

Ngày 29/10 AL là: ngày Ất Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần. Tiểu Tuyết là thời điểm bắt đầu có tuyết rơi nhưng ít, trời thêm lạnh.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Tháng Tân Hợi Kim Âm Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức
Ngày Ất Mão Thuỷ Âm Đại Khe Thủy Nước khe lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Mộc
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Mộc
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Thủy
Mộc
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Thổ
Mộc
Thủy
Mộc
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Thủy
Mộc
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Thủy
Mộc
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Thủy
Mộc
Thủy
Mộc
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Thủy
Mộc
Thủy
Mộc
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Mộc
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Mộc
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Mộc
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (20): Tiểu Tuyết (244.530) (5/15)

Tiểu Tuyết là thời điểm bắt đầu có tuyết rơi nhưng ít, trời thêm lạnh.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 31/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 05:54:01 AM 11:38:12 AM 05:22:22 PM
Dân dụng 05:31:27 AM // 05:44:56 PM
Biển 05:05:19 AM // 06:11:04 PM
Thiên văn 04:39:21 AM // 06:37:03 PM