28
24
11, 1926
10, Bính Dần

Ngày 28 tháng 11, 1926 là 24/10 năm Bính Dần - Tiết khí 20: Tiểu Tuyết ∡244.71 °

Ngày 24/10 AL là: ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Dần. Tiểu Tuyết là thời điểm bắt đầu có tuyết rơi nhưng ít, trời thêm lạnh.

Là ngày không tốt vì: Kỵ xây cất, cưới gả

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Bính Dần Hỏa Dương Lư Trung Hỏa Lửa trong lò
Tháng Kỷ Hợi Mộc Âm Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng
Ngày Tân Dậu Mộc Âm Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 10

★★☆☆☆ 10. Hành Kim của tháng Mười: Khí của tháng Mười, khí hậu biến hàn (lạnh), Kim khí vào Bệnh, Thủy khí Lâm Quan, nên Kim của tháng Mười nếu Thủy thịnh thì Kim sẽ bị chìm, Hỉ Thổ chế Thủy, Hỏa lại sưởi ấm Kim và trợ Thổ, cũng Hỉ Kim tỷ trợ.

★★★★☆ 10. Hành Thủy của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Thủy khí Lâm Quan, Kim khí vào Bệnh, khí hậu biến hàn (lạnh), nên Thủy của tháng Mười thế Thủy cực thịnh, Hỉ Hỏa để sưởi ấm, Mộc tiết kỳ thế, nếu Thủy vượng thì nhờ Thổ để ngăn Thủy.

★★☆☆☆ 10. Mộc của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Hỏa khí đã Tuyệt, Thủy khí Lâm Quan, Kim khí thì Bệnh, Mộc khí Tràng Sinh, nên Mộc cần nhất gặp Hỏa, và lấy Thổ ngăn Thủy là thượng sách.

★☆☆☆☆ 10. Hỏa của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Thủy khí Lâm Quan, Hỏa khí đã Tuyệt, Kim khí thì Bệnh, Mộc khí đã Tràng Sinh, Hỏa khí của tháng Mười đã tuyệt tích, Hỉ Mộc Sinh vì được cứu, Kỵ gặp Thủy khắc là tai ương, gặp Hỏa thì lợi, hoặc gặp Thổ chế Thủy thì vinh.

★★★☆☆ 10. Thổ của tháng Mười: Khí của tháng Mười, Thủy Khí Lâm Quan, Kim khí vào Bệnh, Hỏa khí đã Tuyệt, nên Thổ của tháng Mười ngoài thì lạnh ở trong thì ấm, Hỉ Hỏa làm ấm Thổ, Mộc nhiều trợ Hỏa thì vô hại, gặp Thổ tỷ trợ là tốt.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (20): Tiểu Tuyết (244.710) (5/15)

Tiểu Tuyết là thời điểm bắt đầu có tuyết rơi nhưng ít, trời thêm lạnh.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 23/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 05:47:34 AM 11:31:43 AM 05:15:52 PM
Dân dụng 05:24:59 AM // 05:38:26 PM
Biển 04:58:52 AM // 06:04:34 PM
Thiên văn 04:32:53 AM // 06:30:33 PM