28
15
7, 1969
6, Kỷ Dậu

Ngày 28/7/1969 là 15/6 năm Kỷ Dậu

Ngày 15/6 AL là: ngày Giáp Thìn, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Dậu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Kỷ Dậu Thổ Âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà
Tháng Tân Mùi Thổ Âm Lộ Bàng Thổ Đất đường đi
Ngày Giáp Thìn Hỏa Dương Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Kim
Thổ
Thổ
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Hỏa
Kim
Thổ
Thổ
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Kim
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Kim
Kim
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Thổ
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Thổ
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 12 - Đại Thử (124.430) (4/15)

Đại Thử là tiết khí có nhiệt độ cao nhất trong năm, nắng oi ả. Bởi tiết Đại Thử chịu ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới và các cơn bão.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:29:15 AM
Mặt trời lặn 07:11:31 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:50:23 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:06:44 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:34:02 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:40:14 AM
Mặt trời lặn (biển) 08:00:32 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:13:21 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:27:25 PM