28
22
8, 1994
7, Giáp Tuất

Ngày 28/8/1994 là 22/7 năm Giáp Tuất

Ngày 22/7 AL là: ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tuất.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Tuất Hỏa Dương Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
Tháng Nhâm Thân Kim Dương Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm
Ngày Bính Tuất Thổ Dương Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thổ
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thổ
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Kim
Thổ
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Kim
Thổ
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Thổ
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thổ
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 14 - Xử Thử (154.190) (4/15)

Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 01/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:33:02 AM
Mặt trời lặn 05:57:33 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:45:18 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:11:33 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:19:03 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:46:24 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:44:12 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:21:05 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:09:30 PM