29
11
2, 1996
1, Bính Tý

Ngày 29/2/1996 là 11/1 năm Bính Tý

Ngày 11/1 AL là: ngày Bính Thân, tháng Canh Dần, năm Bính Tý.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Bính Tý Thuỷ Dương Giản Hạ Thủy Nước khe suối
Tháng Canh Dần Mộc Dương Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách
Ngày Bính Thân Hỏa Dương Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Mộc
Kim
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Mộc
Kim
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Kim
Thủy
Mộc
Kim
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Kim
Thủy
Mộc
Kim
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thủy
Thủy
Mộc
Kim
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thủy
Thủy
Mộc
Kim
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Mộc
Kim
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Mộc
Kim
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Mộc
Kim
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Mộc
Kim
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Mộc
Kim
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy
Mộc
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 2 - Vũ Thủy (339.390) (9/15)

Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:59:57 AM
Mặt trời lặn 05:53:02 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:56:29 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:38:41 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:14:17 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:13:58 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:39:00 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:49:18 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:03:41 PM