29
19
8, 1961
7, Tân Sửu

Ngày 29/8/1961 là 19/7 năm Tân Sửu

Ngày 19/7 AL là: ngày Giáp Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Sửu Thổ Âm Bích Thượng Thổ Đất tò vò
Tháng Bính Thân Hỏa Dương Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi
Ngày Giáp Ngọ Kim Dương Sa Trung Kim Vàng trong cát

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ
Kim
Hỏa
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ
Kim
Hỏa
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 14 - Xử Thử (155.10) (5/15)

Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:33:02 AM
Mặt trời lặn 06:56:55 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:44:58 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:11:34 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:18:23 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:46:27 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:43:30 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:21:11 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:08:46 PM