3
25
9, 1991
7, Tân Mùi

Ngày 3/9/1991 là 25/7 năm Tân Mùi

Ngày 25/7 AL là: ngày Bính Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Mùi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Mùi Thổ Âm Lộ Bàng Thổ Đất đường đi
Tháng Bính Thân Hỏa Dương Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi
Ngày Bính Tý Thuỷ Dương Giản Hạ Thủy Nước khe suối

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thủy
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thủy
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Kim
Thổ
Kim
Thủy
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Kim
Thổ
Kim
Thủy
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Thủy
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Mộc
Thổ
Kim
Thủy
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thủy
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 14 - Xử Thử (159.720) (9/15)

Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:33:09 AM
Mặt trời lặn 05:53:54 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:43:31 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:11:47 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:15:15 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:46:50 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:40:13 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:21:44 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:05:19 PM