30
17
11, 1974
10, Giáp Dần

Ngày 30 tháng 11, 1974 là 17/10 năm Giáp Dần - Tiết khí 20: Tiểu Tuyết ∡247.05 °

Ngày 17/10 AL là: ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Dần. Tiểu Tuyết là thời điểm bắt đầu có tuyết rơi nhưng ít, trời thêm lạnh.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Dần Thuỷ Dương Đại Khe Thủy Nước khe lớn
Tháng Ất Hợi Hỏa Âm Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
Ngày Ất Hợi Hỏa Âm Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Thủy
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Mộc
Thủy
Thủy
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Mộc
Thủy
Thủy
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Mộc
Thủy
Thủy
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Mộc
Thủy
Thủy
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết khí (20): Tiểu Tuyết (247.050) (8/15)

Tiểu Tuyết là thời điểm bắt đầu có tuyết rơi nhưng ít, trời thêm lạnh.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 26/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 06:48:41 AM 12:32:26 PM 06:16:11 PM
Dân dụng 06:26:03 AM // 06:38:49 PM
Biển 05:59:51 AM // 07:05:01 PM
Thiên văn 05:33:48 AM // 07:31:04 PM