30
23
5, 2005
4, Ất Dậu

Ngày 30/5/2005 là 23/4 năm Ất Dậu

Ngày 23/4 AL là: ngày Giáp Dần, tháng Tân Tỵ, năm Ất Dậu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Dậu Thuỷ Âm Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
Tháng Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Ngày Giáp Dần Thuỷ Dương Đại Khe Thủy Nước khe lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thủy
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thủy
Kim
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Kim
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 8 - Tiểu Mãn (68.420) (8/15)

Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 36/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:17:28 AM
Mặt trời lặn 06:05:25 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:41:26 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:54:29 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:28:23 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:27:24 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:55:28 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 03:59:50 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:23:02 PM