31
1
12, 2043
12, Quý Hợi

Ngày 31/12/2043 là 1/12 năm Quý Hợi

Ngày 1/12 AL là: ngày Mậu Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Hợi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Quý Hợi Thuỷ Âm Đại Hải Thủy Nước biển lớn
Tháng Ất Sửu Kim Âm Hải Trung Kim Vàng trong biển
Ngày Mậu Thân Thổ Dương Đại Trạch Thổ Đất nền nhà

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 12

★☆☆☆☆ 12. Hành Kim của tháng Mười Hai: Khí của tháng Mười Hai, thiên hàn địa cống, Thổ lệnh lại đương quyền, Thổ ướt nhiều và dày, Thủy khí nhập Suy, Kim khí vào Mộ, nên Kim của tháng Mười Hai có thể bị Thổ ượt nhận chìm, Hỉ Hỏa giải lạnh và sưởi ấm Kim, Hỉ Mộc tiết khí Thổ và trợ Hỏa, Kỵ Kim hàn thủy lạnh.

★★★☆☆ 12. Hành Thủy của tháng Mười Hai: Khí của tháng Mười Hai, thiên hàn địa cống, Thủy khí đã Tuyệt, Thổ lệnh đương quyền, Mộc khí Quan Đới, nên Thủy của tháng Mười Hai vì Thổ trọng và lạnh (cống), Hỉ Hỏa sưởi ấm Thổ, Mộc lại tiết Thổ, nếu lấy Kim thì cũng cần Hỏa sưởi ấm Kim để sinh Thủy.

★★★☆☆ 12. Mộc của tháng Mười Hai (ở cung Sửu): Khí của tháng Mười Hai, khí hậu rất hàn (lạnh), Mộc khí nhập Quan Đới, Kim khí nhập Mộ, Thủy và Thổ cực vượng, nên nhất định phải có Hỏa để giải tỏa hàn băng, thứ đến là Hỉ Kim, hoặc gặp Mộc cũng nên.

★☆☆☆☆ 12. Hỏa của tháng Mười Hai: Khí của tháng Mười Hai, Hỏa khí vào Dưỡng, Thủy khí đã Suy, Thổ là hàn Thổ hay Thổ ướt, Mộc khí thì Quan Đới, nên Hỏa của tháng Mười Hai Thiên hàn Địa lạnh, Hỏa thế cực yếu, Hỉ Mộc, Hỏa trợ, Thổ nhiều thì bất Hỉ, Kỵ Kim, Thủy.

★★★★☆ 12. Thổ của tháng Mười Hai: Khí của tháng Mười Hai, trời lạnh đất cống, tối Hỉ Hỏa làm ấm thổ, Thổ nhiều thì Hỉ Mộc tiết khí Thổ và gặp Hỏa. Kỵ Thổ tỷ trợ, tuy nhiên, nếu chỉ gặp Thủy mà không có Hỏa và không có Mộc thì Hỉ Thổ chế Thủy.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 22 - Đông Chí (278.870) (8/15)

Đông Chí là giữa mùa Đông. Trên chí tuyến Nam, ánh nắng gần như chiếu thẳng, còn Bắc bán cầu ngày ngắn nhất, đêm dài nhất.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 11/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:04:27 AM
Mặt trời lặn 05:28:54 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:46:40 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:41:34 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:51:47 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:15:05 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:18:15 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:48:47 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:44:34 PM