Ngày 1/8 AL là: ngày Tân Dậu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mùi.
Là ngày không tốt vì: Tránh ngày Thiên tai – Địa họa
_ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa |
Năm | Quý Mùi | Mộc | Âm | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương |
Tháng | Tân Dậu | Mộc | Âm | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu đá |
Ngày | Tân Dậu | Mộc | Âm | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu đá |
★★★★★ 8. Hành Kim của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Thủy khí Mộc Dục, Hỏa Khí đã Tử, nên Kim của tháng Tám đương lệnh cực vượng, Kỵ Kim tỷ trợ, Hỉ Thủy tiết khí Kim, Hỏa lại luyện Kim, Mộc lại trợ Hỏa cũng nên.
★★★☆☆ 8. Hành Thủy của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Thủy khí Mộc Dục, Hỏa khí vào Tử, nên Thủy của tháng Tám thế của Thủy bắt đầu vượng, Hỉ Mộc tiết thế của Thủy, Hỉ Hỏa khắc Kim hộ Mộc, đồng thời sưởi ấm Kim và Thủy.
★☆☆☆☆ 8. Mộc của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Âm Kim cực vượng, Hỏa khí đã chết, Kim vượng thì Mộc đã Suy, Hỉ Hỏa lại gặp Mộc, vì khí hậu bắt đầu hàn (lạnh) tối qúy có Hỏa điều thân (Mộc); nếu Mộc mà gặp Thủy sinh thì thành cường vượng (vì Kim sinh Thủy để Thủy sinh Mộc), Thủy, Mộc nhiều thì Hỉ Kim (mừng gặp Kim để chế bớt Mộc).
★☆☆☆☆ 8. Hỏa tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Hỏa khí đã Tử, Thủy khí thì Mộc Dục, Mộc khí vào Thai, nên Hỏa khí của tháng Tám đã gần tàn, được Mộc sinh Hỏa là cực sáng, Kỵ Thổ nhiều và Thủy khắc thì thế (khí thế) của Hỏa sẽ lâm nguy!
★★☆☆☆ 8. Thổ của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Thủy khí Mộc Dục, Hỏa khí vào Tử, vẫn là Thổ Suy, Kim vượng, nếu hàn (lạnh) khí trở thịnh lại càng Hỉ Hóa chế Kim và sinh Thổ, Hỉ Thổ tỷ trợ.
Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.
Hiện tượng | Thời điểm |
Mặt trời mọc | 06:33:02 AM |
Mặt trời lặn | 06:56:03 PM |
Mặt trời cực đỉnh | 12:44:32 PM |
Mặt trời mọc (dân dụng) | 06:11:37 AM |
Mặt trời lặn (dân dụng) | 07:17:28 PM |
Mặt trời mọc (biển) | 05:46:32 AM |
Mặt trời lặn (biển) | 07:42:33 PM |
Mặt trời mọc (thiên văn) | 05:21:19 AM |
Mặt trời lặn (thiên văn) | 08:07:46 PM |