4
14
10, 1960
8, Canh Tý

Ngày 4/10/1960 là 14/8 năm Canh Tý

Ngày 14/8 AL là: ngày Ất Sửu, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý.

Là ngày không tốt vì: NGÀY NGUYỆT KỴ

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Canh Tý Thổ Dương Bích Thượng Thổ Đất tò vò
Tháng Ất Dậu Thuỷ Âm Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
Ngày Ất Sửu Kim Âm Hải Trung Kim Vàng trong biển

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 8

★★★★★ 8. Hành Kim của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Thủy khí Mộc Dục, Hỏa Khí đã Tử, nên Kim của tháng Tám đương lệnh cực vượng, Kỵ Kim tỷ trợ, Hỉ Thủy tiết khí Kim, Hỏa lại luyện Kim, Mộc lại trợ Hỏa cũng nên.

★★★☆☆ 8. Hành Thủy của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Thủy khí Mộc Dục, Hỏa khí vào Tử, nên Thủy của tháng Tám thế của Thủy bắt đầu vượng, Hỉ Mộc tiết thế của Thủy, Hỉ Hỏa khắc Kim hộ Mộc, đồng thời sưởi ấm Kim và Thủy.

★☆☆☆☆ 8. Mộc của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Âm Kim cực vượng, Hỏa khí đã chết, Kim vượng thì Mộc đã Suy, Hỉ Hỏa lại gặp Mộc, vì khí hậu bắt đầu hàn (lạnh) tối qúy có Hỏa điều thân (Mộc); nếu Mộc mà gặp Thủy sinh thì thành cường vượng (vì Kim sinh Thủy để Thủy sinh Mộc), Thủy, Mộc nhiều thì Hỉ Kim (mừng gặp Kim để chế bớt Mộc).

★☆☆☆☆ 8. Hỏa tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Hỏa khí đã Tử, Thủy khí thì Mộc Dục, Mộc khí vào Thai, nên Hỏa khí của tháng Tám đã gần tàn, được Mộc sinh Hỏa là cực sáng, Kỵ Thổ nhiều và Thủy khắc thì thế (khí thế) của Hỏa sẽ lâm nguy!

★★☆☆☆ 8. Thổ của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Thủy khí Mộc Dục, Hỏa khí vào Tử, vẫn là Thổ Suy, Kim vượng, nếu hàn (lạnh) khí trở thịnh lại càng Hỉ Hóa chế Kim và sinh Thổ, Hỉ Thổ tỷ trợ.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 16 - Thu Phân (190.440) (10/15)

Là thời điểm giữa mùa thu. Một số cây bắt đầu vàng lá và rụng, ánh sáng và nhiệt độ tiếp tục giảm.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 02/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:33:05 AM
Mặt trời lặn 06:32:24 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:32:45 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:11:57 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:53:32 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:47:21 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:18:08 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:22:46 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:42:43 PM