4
22
4, 2059
2, Kỷ Mão

Ngày 4/4/2059 là 22/2 năm Kỷ Mão

Ngày 22/2 AL là: ngày Tân Sửu, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Mão.

Là ngày không tốt vì: Tam nương sát:

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Kỷ Mão Thổ Âm Thành Đầu Thổ Đất trên thành
Tháng Đinh Mão Hỏa Âm Lư Trung Hỏa Lửa trong lò
Ngày Tân Sửu Thổ Âm Bích Thượng Thổ Đất tò vò

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 2

★☆☆☆☆ 2. Hành Kim của tháng Hai: Khí Kim của tháng Hai, Mộc khí Đế Vượng, Hỏa khí Mộc Dục, Kim khí vào Thai, Thủy khí đã Bệnh, nên Kim của tháng Hai vẫn suy nhược, Kỵ Thổ lấp Kim không thể sinh Kim, vẫn Hỉ Hỏa để cướp khí của Mộc và được Kim phù trợ.

★☆☆☆☆ 2. Hành Thủy của tháng Hai: Khí của tháng Hai, Mộc khí Đế Vượng, Thủy khí đã Tử, nên Thủy của tháng Hai, rất Hỉ gặp Kim để sinh Thủy và khắc chế Mộc, nếu Thủy vượng nên có Thổ để ngăn Thủy.

★★★★★ 2. Mộc của tháng Hai: Khí của tháng Hai, khí lạnh bắt đầu diệu bớt nên có Hỏa là quý, thứ đến là Thủy, hoặc có thể dùng Thổ để điều tiết, Kỵ Kim khắc mầm non của Mộc.

★★★☆☆ 2. Hỏa của tháng Hai: Khí của tháng Hai, Mộc khí Đế Vượng, Hỏa khí Mộc Dục, Thủy khí đã Tử, Hỉ Thủy (mừng gặp được Thủy), lại thích (Hỉ) Kim sinh Thủy để . Nhưng không thích Thủy quá mạnh, khắc Hỏa.

★★☆☆☆ 2. Thổ của tháng Hai: Khí Thổ của tháng Hai, Hỏa khí Mộc Dục, Mộc khí Đế Vượng, Kim khí vào Tử, nên Thổ của tháng Hai khí thế vẫn cô hư, vô dụng, Hỉ Hỏa sinh phù, gặp Thổ tỷ trợ là tốt, gặp Mộc nhiều thì Hỉ Kim chế Mộc.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 4 - Xuân Phân (13.960) (13/15)

Cây cỏ đã trải qua cái rét của mùa Đông và chuẩn bị bước sang giai đoạn phát triển dưới nắng ấm của mùa Xuân.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 12/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:38:27 AM
Mặt trời lặn 05:55:32 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:47:00 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:17:13 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:16:47 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:52:24 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:41:35 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:27:29 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:06:30 PM