5
20
4, 2075
2, Ất Mùi

Ngày 5 tháng 4, 2075 là 20/2 năm Ất Mùi - Tiết khí 5: Thanh Minh ∡15.07 °

Ngày 20/2 AL là: ngày Bính Dần, tháng Kỷ Mão, năm Ất Mùi. Khí hậu mát mẻ, ấm áp. Cây cối bắt đầu nảy lộc và vạn vật bước vào giai đoạn sinh trưởng.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Mùi Kim Âm Sa Trung Kim Vàng trong cát
Tháng Kỷ Mão Thổ Âm Thành Đầu Thổ Đất trên thành
Ngày Bính Dần Hỏa Dương Lư Trung Hỏa Lửa trong lò

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 2

★☆☆☆☆ 2. Hành Kim của tháng Hai: Khí Kim của tháng Hai, Mộc khí Đế Vượng, Hỏa khí Mộc Dục, Kim khí vào Thai, Thủy khí đã Bệnh, nên Kim của tháng Hai vẫn suy nhược, Kỵ Thổ lấp Kim không thể sinh Kim, vẫn Hỉ Hỏa để cướp khí của Mộc và được Kim phù trợ.

★☆☆☆☆ 2. Hành Thủy của tháng Hai: Khí của tháng Hai, Mộc khí Đế Vượng, Thủy khí đã Tử, nên Thủy của tháng Hai, rất Hỉ gặp Kim để sinh Thủy và khắc chế Mộc, nếu Thủy vượng nên có Thổ để ngăn Thủy.

★★★★★ 2. Mộc của tháng Hai: Khí của tháng Hai, khí lạnh bắt đầu diệu bớt nên có Hỏa là quý, thứ đến là Thủy, hoặc có thể dùng Thổ để điều tiết, Kỵ Kim khắc mầm non của Mộc.

★★★☆☆ 2. Hỏa của tháng Hai: Khí của tháng Hai, Mộc khí Đế Vượng, Hỏa khí Mộc Dục, Thủy khí đã Tử, Hỉ Thủy (mừng gặp được Thủy), lại thích (Hỉ) Kim sinh Thủy để . Nhưng không thích Thủy quá mạnh, khắc Hỏa.

★★☆☆☆ 2. Thổ của tháng Hai: Khí Thổ của tháng Hai, Hỏa khí Mộc Dục, Mộc khí Đế Vượng, Kim khí vào Tử, nên Thổ của tháng Hai khí thế vẫn cô hư, vô dụng, Hỉ Hỏa sinh phù, gặp Thổ tỷ trợ là tốt, gặp Mộc nhiều thì Hỉ Kim chế Mộc.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (5): Thanh Minh (15.070) (1/15)

Khí hậu mát mẻ, ấm áp. Cây cối bắt đầu nảy lộc và vạn vật bước vào giai đoạn sinh trưởng.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 24/2025

Tại Mọc Cực đỉnh Lặn
Mặt trời 05:37:45 AM 11:46:40 AM 05:55:36 PM
Dân dụng 05:16:30 AM // 06:16:51 PM
Biển 04:51:39 AM // 06:41:42 PM
Thiên văn 04:26:42 AM // 07:06:39 PM