7
16
6, 1963
4, Quý Mão

Ngày 7/6/1963 là 16/4 năm Quý Mão

Ngày 16/4 AL là: ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão.

Tiết khí (9): Mang Chủng (75.230) (1/15)

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Quý Mão Kim Âm Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Tháng Đinh Tỵ Thổ Âm Sa Trung Thổ Đất pha cát
Ngày Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 4

★★☆☆☆ 4. Hành Kim của tháng Tư: Khí của tháng Tư, Hỏa khí Lâm Quan, Mộc khí đã Suy, Kim khí Tràng Sinh, nên Kim của tháng Tư hình, chất chưa hoàn bị, khí thể vẫn còn nhu nhược, vì Kim mới Tràng Sinh nên không sợ Hỏa, và Hỉ Thủy tưới nhuận, nhưng Kỵ Mộc trợ Hỏa tổn thương Kim, gặp Kim phù trợ thì lại mạnh thêm, gặp Thổ mỏng thì tốt, nếu Thổ hậu (dày, sâu) thì lấp mất ánh sáng của Kim.

★☆☆☆☆ 4. Hành Thủy của tháng Tư: Khí của tháng Tư, Hỏa khí Lâm Quan, Thủy khí đã Tuyệt, Kim khí Tràng Sinh, nên Thủy của tháng Tư đã gần Tuyệt, Hỉ Thủy tỷ trợ, và Kim lại trợ Thủy.

★★★☆☆ 4. Mộc của tháng Tư: Khí của tháng Tư, khí Hỏa bắt đầu vượng mà khí Mộc bắt đầu suy, nên Hỉ Thủy nhuận căn (mừng gặp Thủy để tưới nhuần gốc mộc), kỵ gặp nhiều Hỏa, nhưng bất hỉ táo Thổ (gặp đất khô không hay), nếu Thổ ướt thì vô hại. Mừng gặp được Kim để tạo thành nguồn nước (vì Kim sinh Thủy).

★★★★☆ 4. Hỏa của tháng Tư: Khí của tháng Tư, Hỏa khí Lâm Quan, Mộc khí đã Bệnh, nên Hỉ Thủy để tránh tự thiêu đốt lấy mình, nếu gặp Mộc tương trợ thì sinh nguy (vì Hỏa sẽ trở nên quá vượng), nếu không có Thủy mà gặp Thổ thì Thổ sẽ trở thành quá khô nên vô ích, nếu lại gặp thêm Mộc tương trợ thì càng nguy.

★★☆☆☆ 4. Thổ của tháng Tư: Khí Thổ của tháng Tư, Hỏa khí Lâm Quan, Kim khí Tràng Sinh, nên Thổ của Nhật, Nguyệt, tối Kỵ Thổ táo (khô), được Thủy nhuận tưới là tốt (Hỉ Thủy), Mộc trợ Hỏa thì viêm (quá nóng) dù Thủy khắc cũng vô hiệu, nên lấy Kim để sinh Thủy chế Mộc là tốt.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết khí (9): Mang Chủng (75.230) (1/15)

Đây là thời điểm chòm sao tua rua bắt đầu xuất hiện trên bầu trời. Nhiều người dù bận công việc chưa làm kịp đất canh tác thì vẫn còn có thể làm nhanh, thu hoạch mà không sợ muộn. Ông bà ta có câu: 'Tua rua thì mặc tua rua, mạ già ruộng ngấu, không thua bạn điền'.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 6-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 20/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:17:36 AM
Mặt trời lặn 07:07:28 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:42:32 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:54:28 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:30:36 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:27:10 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:57:54 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:59:21 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:25:43 PM