Ngày 8 tháng 6, 1993 là 19/4 năm Quý Dậu - Tiết khí 9: Mang Chủng ∡76.94 °
				Ngày 19/4 AL là: ngày Canh Thân, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Dậu.  Đây là thời điểm chòm sao tua rua bắt đầu xuất hiện trên bầu trời. Nhiều người dù bận công việc chưa làm kịp đất canh tác thì vẫn còn có thể làm nhanh, thu hoạch mà không sợ muộn. Ông bà ta có câu: 'Tua rua thì mặc tua rua, mạ già ruộng ngấu, không thua bạn điền'.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Quý Dậu | 
								Kim | 
								Âm | 
								Kiếm Phong Kim | 
								Vàng mũi kiếm | 
							
							
								| Tháng | 
								Đinh Tỵ | 
								Thổ | 
								Âm | 
								Sa Trung Thổ | 
								Đất pha cát | 
							
							
								| Ngày | 
								Canh Thân | 
								Mộc | 
								Dương | 
								Thạch Lựu Mộc | 
								Gỗ cây lựu đá | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Bính Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (9): Mang Chủng (76.940) (2/15)
				Đây là thời điểm chòm sao tua rua bắt đầu xuất hiện trên bầu trời. Nhiều người dù bận công việc chưa làm kịp đất canh tác thì vẫn còn có thể làm nhanh, thu hoạch mà không sợ muộn. Ông bà ta có câu: 'Tua rua thì mặc tua rua, mạ già ruộng ngấu, không thua bạn điền'.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								05:17:47 AM | 
								11:42:54 AM | 
								06:08:01 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								04:54:37 AM | 
								// | 
								06:31:10 PM | 
							
							
								| Biển | 
								04:27:17 AM | 
								// | 
								06:58:31 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								03:59:25 AM | 
								// | 
								07:26:23 PM |