9
2
12, 2064
11, Giáp Thân

Ngày 9/12/2064 là 2/11 năm Giáp Thân

Ngày 2/11 AL là: ngày Đinh Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thân.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Thân Thuỷ Dương Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
Tháng Bính Tý Thuỷ Dương Giản Hạ Thủy Nước khe suối
Ngày Đinh Sửu Thuỷ Âm Giản Hạ Thủy Nước khe suối

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 11

★☆☆☆☆ 11. Hành Kim của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Thủy khí Đế Vượng, Kim khí đã Tử, nên Kim của tháng Mười Một ở vào mùa Đông hàn, bất Hỉ Thủy hàn, Hỉ Hỏa sưởi ấm Kim, nên dùng Mộc tiết khí Thủy và trợ Hỏa để sưởi ấm Kim, nếu Thủy quá vượng thì cần Thổ để ngăn Thủy.

★★★★★ 11. Hành Thủy của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Thủy khí Đế Vượng, Kim khí đã Tử, khí hậu cực hàn, nên Thủy của tháng Mười Một Thủy khí cường hàn (lạnh), Hỉ Hỏa sưởi ấm Thủy, Mộc tiết kỳ thế.

★★☆☆☆ 11. Mộc của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Hỏa khí nhập Thai, Thủy khí thì Đế Vượng, Kim khí đã Tử, Mộc khí thì Mộc Dục, nên Hỉ gặp Hỏa, thứ đến là Kim, Thủy vượng thì Mộc bị úng, Hỉ gặp Thổ để ngăn Thủy.

★☆☆☆☆ 11. Hỏa của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một, Hỏa khí vào Thai, Thủy khí Đế Vượng, Mộc khí Mộc Dục, nên Hỏa của tháng Mười Một cũng tuyệt tích, Hỉ gặp Mộc, Hỏa, Kỵ gặp Kim, Thủy.

★★★☆☆ 11. Thổ của tháng Mười Một: Khí của tháng Mười Một rất lạnh, Thủy khí Đế Vượng, Kim khí đã Tử, Hỉ Hỏa làm ấm Thổ, nếu Thủy thái quá thì lấy Thổ khắc Thủy, Thổ quá vượng thì lấy Mộc tiết Thổ và trợ Hỏa, lại kỵ Kim sinh Thủy.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 21 - Đại Tuyết (257.40) (2/15)

Đại Tuyết là lúc tuyết rơi nhiều, các dòng sông tích tuyết ngày càng dày, phương Bắc bước vào mùa lạnh giá.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 18/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:53:58 AM
Mặt trời lặn 05:18:51 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:36:24 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:31:07 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 05:41:42 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:04:41 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:08:08 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:38:24 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:34:24 PM