Ngày 9 tháng 5, 1957 là 10/4 năm Đinh Dậu - Tiết khí 7: Lập Hạ ∡47.82 °
				Ngày 10/4 AL là: ngày Tân Tỵ, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Dậu.  Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Đinh Dậu | Hỏa | Âm | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | 
							
								| Tháng | Ất Tỵ | Hỏa | Âm | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Ngày | Tân Tỵ | Kim | Âm | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Mậu Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (7): Lập Hạ (47.820) (3/15)
				Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:20:58 AM | 11:40:21 AM | 05:59:44 PM | 
							
								| Dân dụng | 04:58:42 AM | // | 06:22:00 PM | 
							
								| Biển | 04:32:32 AM | // | 06:48:10 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:06:02 AM | // | 07:14:40 PM |