1
30
2, 1984
12, Quý Hợi

Ngày 1/2/1984 là 30/12 năm Giáp Tý

Ngày 30/12 AL là: ngày Ất Sửu, tháng Ất Sửu, năm Giáp Tý.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Tý Kim Dương Hải Trung Kim Vàng trong biển
Tháng Ất Sửu Kim Âm Hải Trung Kim Vàng trong biển
Ngày Ất Sửu Kim Âm Hải Trung Kim Vàng trong biển

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ
Thổ
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ
Thổ
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 24 - Đại Hàn (311.010) (11/15)

Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 36/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:09:33 AM
Mặt trời lặn 05:45:19 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:57:26 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:47:30 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:07:21 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:21:57 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:32:55 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:56:31 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 06:58:21 PM