1
25
6, 2005
4, Ất Dậu

Ngày 1/6/2005 là 25/4 năm Ất Dậu

Ngày 25/4 AL là: ngày Bính Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Ất Dậu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Dậu Thuỷ Âm Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
Tháng Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Ngày Bính Thìn Thổ Dương Sa Trung Thổ Đất pha cát

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 8 - Tiểu Mãn (70.340) (10/15)

Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:17:27 AM
Mặt trời lặn 06:06:01 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:41:44 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:54:26 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:29:02 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:27:17 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:56:11 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 03:59:38 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:23:49 PM